1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: chuanmen.edu.vn | okmen.edu.vn
    Dismiss Notice
  2. Hiện tại diễn đàn không cho phép đăng các thông tin về game bài cờ bạc theo yêu cầu của VNNIC mong các bạn thông cảm!
    Dismiss Notice

Những Phrasal Verb thường xuyên gặp gỡ Mà thí sinh phải lưu ý



NHÀ TÀI TRỢ CHÍNH:

* diễn đàn SEO miễn phí
* Lắp cửa tự động – Cửa cổng tự động châu âu bảo hành 3 năm
* Công ty lắp đặt Cửa Tự Động, Cổng Tự Động tại thành phố Hồ Chí Minh
* Thi công lắp đặt cổng tự động tại hcm
* Đại lý cửa tự động tại Tp. Hồ Chí Minh nhập khẩu chính hãng

Thảo luận trong 'Rao Vặt Khác' bắt đầu bởi Đào Ngọc Tân, 17/12/18.

  1. (Website tài trợ bởi: cong tu dong)
    Phrasal Verb là gì?

    Phrasal Verb là sự kết hợp của 1 động từ cơ bản với 1 hoặc 2 giới từ. Tuy nhiên, ý nghĩa của những Phrasal Verb này rất khó đoán khi muốn dựa vào nghĩa của động từ và giới từ phân thành nó. (Ví dụ: LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER thì nghĩa sẽ không phải là nhìn sau rồi mà khi chúng liên minh lại thì lại có ý nghĩa là chăm sóc).
    Các Phrasal Verb luôn được gặp

    1. Dress up: ăn mặc đẹp
    EX: She never dresses up, even when she goes to the Opera.
    _ Cô ấy không bao giờ ăn mặc đẹp, thậm chí khi đi đến nhà hát Opera.
    2. Account for = Explain: giải nghĩa cho điều gì.
    Ex: He could not account for the bad result he got.
    Anh ấy không thể giảng nghĩa cho thành tựu tồi tệ mà anh ấy nhận được.
    3. Account for + số phần trăm :chiếm bao nhiêu xác suất.
    Ex: New products account for 20% in revenue.
    Các cống phẩm mới chiếm 20% doanh thu.
    4. Deal with sth:giải quyết cái gì. = Solve the problem
    EX: How did you deal with the problem?
    5. React to sth= respond to sth: phản ứng với điều gì
    EX: How did they respond to the news?
    — Họ phản ứng thế nào với tin đó?
    6. Sympathize with sb:đồng cảm với ai
    Ex: He has just recovered from sickness. You should sympathize with him.
    Anh ấy vừa phục hồi sau trận ốm. Bạn nên thông cảm với anh ấy.
    7. Listen to sth: nghe cái gì
    EX: I like listening to music.
    — Tôi thích nghe nhạc.
    8. Narrow down:cắt giảm, thu hẹp
    EX: We have narrowed down the list to four candidates.
    — Chúng tôi vừa giảm danh tài liệu xuống còn 4 ứng cử viên.
    9. Make up for sth:đền bù (compensate)
    EX: Her enthusiasm makes up for her lack of experience.
    — Sự vồ cập của cô ấy bù cho việc thiếu kinh nghiệm.
    10. Fill out:lấp, điền (form, chỗ trống)
    EX: Please fill out this form and turn it to me.
    — Hãy điễn vào form này và nộp lại cho tôi.
    11. Come up with:nghĩ ra, xuất hiện cái gì.
    EX: We come up with a new idea for increasing sales.
    — Chúng tôi nghĩ ra ý tưởng mới để tăng doanh số.
    12. Put up with:chấp nhận, chịu đựng (điều gì đó bất tiện, tiêu cực)
    EX: I don’t know how she puts up with him.
    — Không hiểu nổi sao cô ấy có thể chịu đựng được hắn.
    13. Put in for= ask for: đòi hỏi, đòi hỏi
    EX: Are you going to put in for that job?
    — thí sinh vẫn sẽ đòi làm việc đó à?
    14. Turn down: giảm đi, từ chối
    She turned down his invitation to the midnight party.
    — Cô ấy đã từ chối lời mời tham dự tiệc nửa đêm cùng anh ấy.
    15. Get rid of something: bỏ cái gì đó
    Ex: Let’s get rid of that broken table.
    _ Bỏ chiếc table bị gãy đó đi!
    Với 15 Phrasal Verb thường gặp này, chỉ cần cần mẫn ôn luyện và làm quen với cách sử dụng cho thật nhuần nhuyễn thì chúng sẽ trở thành một vũ trang rất hiệu quả trên đoạn đường chinh phục các band điểm cao hơn trong IELTS của các bạn đó.
    Và tất nhiên, bên cạnh những phrasal verb thường xuyên gặp này còn rất nhiều, rất nhiều các phrasal verb nữa đang hy vọng bạn tìm đến và sử dụng chúng một cách hiệu quả. Chính vì vậy, hãy xây dựng ngay cho mình một cuốn Phrasal Verb Dictionary ngay từ hiện giờ nhé.
    Còn nếu sĩ tử vẫn chưa biết khai mạc xây dựng cuốn Phrasal verb đó từ đâu thì hãy cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của trung tâm luyện thi IELTS - ALT IELTS GIA SƯ nhé, chúng tôi không chỉ đem lại cho bạn không chỉ riêng những phrasal verb thường xuyên gặp mà là cả một hệ thống các phrasal verb được bố trí chu đáo nhằm giúp thí sinh dễ dàng hơn trong việc tra cứu. Hãy cùng đón xem nhé!
    >> Những phrasal verb quen thuộc trong bài thi IELTS (P.1)
     

    Nguồn: batdongsan24h.edu.vn

Chia sẻ trang này